1. Cài đặt & Khảo sát
2. Xác định độ cao trạm khảo sát
Tính độ cao điểm khảo sát nhờ đo đến độ cao trạm máy
3. Đo diện tích & khối lượng
Đo diện tích và khối lượng nhờ đo các giá trị vị trí chiều cao các điểm khống chế, tính tự động ra diện tích & khối lượng
4. Đường thẳng tham chiếu
5. Kiểm tra phương vị
Kiểm tra vị trí nhờ các điểm khống chế so với vị trí đặt máy
6. Đo bù
Tiính giá trị mục tiêu trong trường hợp không cài được gương phản xạ hoặc quan sát trực tiếp mục tiêu
7. Đo điểm bị khuất
Tính thông số điểm bị che khuất nhờ phương pháo đo điểm khuất
8. Đo chiều cao gián tiếp
Đo khoảng cách mặt dốc. chiều cao, chiều ngang giữa hai điểm
9. Lưới tham chiếu
Cho phép chuyển lưới tham chiếu thành đường thẳng tham chiếu với giá trị đi kèm
10. Mặt phẳng tham chiếu
Xác định mặt phẳng tham chiếu và đo điểm tham chiếu tới mạt phẳng, Chuyển và tính điểm giao hội nhờ đồ họa từ máy toàn đạc
11. Đường cong tham chiếu
Xác định đường cong và kiểm tra điểm tham chiếu đến đường cong nhờ quan sát đồ họa, Chuyển điểm khảo sát, chuyển đường cong và góc nhờ định hướng qua đồ họa
12. Đường chuyển
Do đạc, tính toán và hiệu chỉnh đường chuyển
13. COGO
Các phương pháp tính tọa độ hình học khác nhau nhờ kết quả tính trên đồ họa – trắc ngang, trắc dọc (khoảng cách và trục), điểm giao hội, điểm trạm máy, đường mở rộng
14. Đo chiều cao gián tiếp
Tính chiều cao gián tiếp của một điểm bằng cách đo đến một điểm cơ sở sau đó hướng tới điểm đo gián tiếp
15. Chuyển điểm khảo sát ra thực địa
Chuyển điểm khảo sát với định vị địa lý từ máy toàn đac
16. Road 3D
Tải tự động hoặc tạo thủ công điểm khảo sát theo phương ngang và phương đứng. Kiểm tra điểm và độ dốc tương đối so với hướng ngắm
17. Road 2D
Kiểm tra mối tương quan giữa các điểm khảo sát theo đường thẳng, đường cong thông qua quan sát đồ họa. Chuyển điểm khảo sát theo định vị địa lý từ máy toàn đạc
18. Khảo sát
Số điểm khảo sát không giới hạn, bao gồm ghi và ghi nhanh lên tới 8 thông số. Mã hóa điểm khảo sát theo danh sách tự động hoặc cài đặt thủ công