12:00:00
31/07/2018
Máy toàn đạc được quy định bởi độ chính xác góc và độ chính xác theo cự ly đo xa. Chúng tôi xin cung cấp hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử để xác định độ chính xác của máy.
1. Độ chính xác góc
Độ chính xác hay sai lệch tiêu chuẩn của một hướng, đo đi và đo về, theo tiêu chuẩn DIN, là một chỉ số cho biết phần kinh vĩ của máy toàn đạc tốt như thế nào. Chỉ số này không bao hàm đơn vị góc ngang hiển thị nhỏ nhất mà thường gây nhầm lẫn với độ chính xác của máy.
Ví dụ độ chính xác máy toàn đạc qui định là 5”, nghĩa là mọi hướng đo sẽ nằm trong phạm vi ±5” của trị số đọc thuận ngược hướng đó (ở mức độ cân máy dự kiến 68%). Khi đo một góc, phải đo tới hai hướng (hướng khởi đầu và hướng đo) kết quả độ chính xác góc đo chừng 7” (5” x căn 2).
Độ chính xác góc theo cự ly qui định có thể chuyển đổi thành trị số khoảng cách theo bảng dưới đây:
2. Độ chính xác cự ly
Độ chính xác khối đo xa điện tử được tính theo mm và phần triệu mm (ppm). Ví dụ: ±(5+5ppm)mm có nghĩa là sai số máy là 5mm không lệ thuộc cự ly đo, còn 5ppm là sai số liên quan tới cự ly đo.
Loại máy dùng cho công trình có chỉ tiêu độ chính xác là ±(5+5ppm)mm, còn dùng cho khảo sát chính xác cao là ±(2+2ppm)mm
Dấu ± cho biết máy có thể đo chính xác cự ly trong phạm vi chỉ tiêu phát biểu.
Độ chính xác khối đo xa trên cự ly qui định có thể chuyển thành trị số cự ly như sau:
3. Tổ hợp độ chính xác góc và cự ly
Độ chính xác đo góc và cạnh của máy toàn đạc được tổ hợp đưa ra sai số đo tối đa ở vị trí điểm thực tế so với chỉ tiêu độ chính xác phát biểu của máy.
1. Độ chính xác góc
Độ chính xác hay sai lệch tiêu chuẩn của một hướng, đo đi và đo về, theo tiêu chuẩn DIN, là một chỉ số cho biết phần kinh vĩ của máy toàn đạc tốt như thế nào. Chỉ số này không bao hàm đơn vị góc ngang hiển thị nhỏ nhất mà thường gây nhầm lẫn với độ chính xác của máy.
Ví dụ độ chính xác máy toàn đạc qui định là 5”, nghĩa là mọi hướng đo sẽ nằm trong phạm vi ±5” của trị số đọc thuận ngược hướng đó (ở mức độ cân máy dự kiến 68%). Khi đo một góc, phải đo tới hai hướng (hướng khởi đầu và hướng đo) kết quả độ chính xác góc đo chừng 7” (5” x căn 2).
Độ chính xác góc theo cự ly qui định có thể chuyển đổi thành trị số khoảng cách theo bảng dưới đây:
Độ chính xác đo góc | Sai số theo khoảng cách đo, Feet (~Inch.) | ||
50FT | 100FT | 500FT | |
20” | 0,0048’ (1/16in.) | 0,0096’ (1/8in.) | 0,048’ (9/16in.) |
10” | 0,0024’ (1/32in.) | 0,0048’ (1/16in.) | 0,024’ (1/4in.) |
5” | 0,0012’ (1/64in.) | 0,0024’ (1/32in.) | 0,012’ (1/8in.) |
1” | 0,0002’ (1/400in.) | 0,0004’ (1/200in.) | 0,002’ (1/40in.) |
2. Độ chính xác cự ly
Độ chính xác khối đo xa điện tử được tính theo mm và phần triệu mm (ppm). Ví dụ: ±(5+5ppm)mm có nghĩa là sai số máy là 5mm không lệ thuộc cự ly đo, còn 5ppm là sai số liên quan tới cự ly đo.
Loại máy dùng cho công trình có chỉ tiêu độ chính xác là ±(5+5ppm)mm, còn dùng cho khảo sát chính xác cao là ±(2+2ppm)mm
Dấu ± cho biết máy có thể đo chính xác cự ly trong phạm vi chỉ tiêu phát biểu.
Độ chính xác khối đo xa trên cự ly qui định có thể chuyển thành trị số cự ly như sau:
Độ chính xác đo xa, mm | Sai số theo khoảng cách đo, Feet (~Inch.) | ||
50FT | 100FT | 500FT | |
±(5+10ppm) | 0,0169’ (7/32in.) | 0,0174’ (7/32in.) | 0,0214’ (1/4in.) |
±(5+5ppm) | 0,0166’ (7/32in.) | 0,0169’ (7/32in.) | 0,0189’ (7/32in.) |
±(5+3ppm) | 0,0166’ (7/32in.) | 0,0167’ (7/32in.) | 0,0179’ (7/32in.) |
±(3+2ppm) | 0,0100’ (1/8in.) | 0,0100’ (1/8in.) | 0,0110’ (1/8in.) |
±(2+2ppm) | 0,0067’ (3/32in.) | 0,0068’ (3/32in.) | 0,0076’ (3/32in.) |
3. Tổ hợp độ chính xác góc và cự ly
Độ chính xác đo góc và cạnh của máy toàn đạc được tổ hợp đưa ra sai số đo tối đa ở vị trí điểm thực tế so với chỉ tiêu độ chính xác phát biểu của máy.
Độ chính xác của máy |
Vị trí điểm gần đúng ở khoảng cách đo, Inch |
||
50FT |
100FT |
500FT |
|
|
|
|
|