Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
- Các bộ phận của máy toàn đạc phải làm việc bình thường, ốc cân máy, vít vi động không bị rơ, không chặt quá.
- Máy toàn đạc phải vững chắc khi quay bộ phận ngắm, các bộ phận quang học, lưới chữ thập phải sạch và rõ.
2.Kiểm tra kỹ thuật:
2.1 Kiểm tra ống thủy tròn:
- Máy phải đặt ở vị trí cân bằng, quay máy quanh trục của nó để bọt nước tròn không vượt khỏi vòng trung tâm của bọt thủy tại bất kỳ vị trí nào.
2.2 Kiểm ống bọt thủy dài:
- Đặt ống thủy dài song song với hai ốc cân của đế má. Dùng hai ốc này để đưa bọt nước vào giữa ống thủy. Sau đó xoay máy đi 900 , dùng ốc cân thứ 3 đưa bọt nước vào giữa. Cuối cùng xoay máy đi 1800. Nếu bọt nước vẫn nằm giữa ống thủy là thỏa mãn điều kiện.
2.3. Kiểm tra trục ngắm của bộ phận dọi tâm:
- Máy đặt ở vị trí cân bằng, quay máy quanh trục của nó thì tâm mốc (đặt trên mặt đất) trùng với tâm của bộ phận dọi tâm trên máy toàn đạc điện tử tại bất kỳ vị trí nào.
2.4 Kiểm tra màng chỉ chữ thập:
- Màng chỉ chữ thập phải thỏa mãn điều kiện: chỉ đứng phải nằm trong mặt phẳng chứa trục ngắm của ống kính, còn chỉ ngang nằm trong mặt phẳng chứa trục quay của ống kính.
2.5 Kiểm tra bọt thủy điện tử:
- Bật bọt thủy điện tử. Máy đang ở mặt thuận (F1) ngắm
vào mục tiêu A chờ máy ổn định đọc giá trị X1 và Y1.
Tiếp theo quay máy đi 1800 (F2) ngắm lai mục A
chờ máy ổn định đọc giá trị X2 và Y2.
- Tính toán
phải thỏa mãn điều kiên sau đây :
Độ chính xác đo góc của máy |
nhỏ hơn |
nhỏ hơn |
Kết quả |
±1’’ |
±3’’ |
±3’’ |
Đạt |
±2’’ |
±6’’ |
±6’’ |
Đạt |
±3’’ |
±10’’ |
±10’’ |
Đạt |
±5’’ |
±10’’ |
±10’’ |
Đạt |
±6’’ |
±12’’ |
±12’’ |
Đạt |
±7’’ |
±12’’ |
±12’’ |
Đạt |
2.6 Kiểm tra sai số trục ngắm của ống kính (2C):
- Máy đang ở mặt thuận (F1) ngắm vào mục tiêu A sau đó quy góc bằng về 0000’00’’. Tiếp theo đảo kính, quay máy đi 1800 (F2) ngắm lại mục tiêu A đọc giá trị góc bằng H.
- Tính toán: . phải thỏa mãn điều kiện sau.
Độ chính xác đo góc |
nhỏ hơn |
Kết quả |
±1’’ |
±5’’ |
Đạt |
±2’’ |
±5’’ |
Đạt |
±3’’ |
±12’’ |
Đạt |
±5’’ |
±12’’ |
Đạt |
±6’’ |
±30’’ |
Đạt |
±7’’ |
±30’’ |
Đạt |
2.8. Kiểm tra sai số chỉ tiêu của bàn độ đứng (MO):
- Máy cài đặt góc đứng ở chế độ Zenith = 00 và đang ở mặt thuận (F1) ngắm vào mục tiêu A đọc giá trị góc đứng V1. Sau đó đảo ống kính quay máy đi 1800 ngắm lai mục tiêu A đọc giá trị góc đứng V2 .
- Tính toán: . phải thỏa mãn điều kiện sau:
Độ chính xác đo góc |
nhỏ hơn |
Kết quả |
±1’’ |
±15’’ |
Đạt |
±2’’ |
±15’’ |
Đạt |
±3’’ |
±20’’ |
Đạt |
±5’’ |
±20’’ |
Đạt |
±6’’ |
±30’’ |
Đạt |
±7’’ |
±30’’ |
Đạt |
2.9 Kiểm tra việc đo khoảng cách:
Thực hiện phép đo và so sánh kết quả đo của máy d’ với độ dài cạnh chuẩn d.
Sơ đồ thực hiện phép đo:
Sơ đồ thực hiện kiểm tra đo khoảng cách